Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 18 刀 đao [8, 10] U+525D
剝 bác
剥 bo1, bao1
  1. (Động) Rơi, rụng, rớt mất. ◎Như: văn tự bác khuyết văn tự sót mất. ◇Trang Tử : Phù tra lê quất dữu, quả lỏa chi thuộc, thật thục tắc bác , , (Nhân gian thế ) Kìa các loài tra, lê, quất, quýt, dưa quả, trái chín thì rơi rụng.
  2. (Động) Bóc vỏ, lột vỏ. ◎Như: bác quả gọt trái cây, bác quất tử bóc vỏ quýt.
  3. (Động) Lột. ◎Như: bác bì lột da, bác y lột áo. ◇Thủy hử truyện : Chu Quý hoảng mang lan trụ, Lí Quỳ phương tài trụ liễu thủ tựu sĩ binh thân thượng, bác liễu lưỡng kiện y phục xuyên thượng , , 穿 (Đệ tứ thập tam hồi) Chu Quý hốt hoảng ngăn lại, lúc đó Lí Quỳ mới ngừng tay, lột hai chiếc quần áo của tên lính mặc vào.
  4. (Động) Bóc lột. ◎Như: bác tước bóc lột, bác đoạt tước đoạt.
  5. (Động) Đập xuống. ◎Như: loạn bác dư kiên đập tơi bời xuống vai tôi.
  6. (Danh) Vận tải hóa vật. ◎Như: bác thuyền thuyền nhỏ chở đồ, bác ngạn bờ bến.
  7. (Danh) Vận xấu. ◎Như: kiển bác vận rủi.

剝奪 bác đoạt
剝奪公權 bác đoạt công quyền
剝爵 bác tước
剝膚 bác phu
剝落 bác lạc
剽剝 phiếu bác
剝剝 bác bác



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.