Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 18 刀 đao [8, 10] U+525B
剛 cương
刚 gang1
  1. Cứng, bền. Cố chấp không nghe ai can gọi là cương phức .
  2. (Phó) Vừa, vừa mới. ◎Như: cương phùng vừa gặp, cương quá vừa qua.

剛度 cương độ
剛強 cương cường
剛柔 cương nhu
剛武 cương vũ
剛毅 cương nghị
剛直 cương trực


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.