|
Từ điển Hán Việt
刺
Bộ 18 刀 đao [6, 8] U+523A 刺 thứ, thích ci4, qi4- (Động) Đâm chết, ám sát. ◇Sử Kí 史記: (Dự Nhượng) nãi biến danh tính vi hình nhân, nhập cung đồ xí, trung hiệp chủy thủ, dục dĩ thứ Tương Tử (豫讓) 乃變名姓為刑人, 入宮塗廁, 中挾匕首, 欲以刺襄子 (Thứ khách truyện 刺客傳, Dự Nhượng truyện 豫讓傳) (Dự Nhượng) bèn đổi tên họ giả làm tù nhân (làm khổ dịch), vào cung sơn sửa nhà xí, dắt sẵn chủy thủ, cốt để giết Tương Tử.
- (Động) Châm, tiêm, đâm.
- (Động) Trách móc. ◎Như: cơ thứ 譏刺 chê trách.
- (Động) Châm biếm, chế giễu. ◎Như: phúng thứ 諷刺 châm biếm.
- (Động) Làm chói, buốt, gây ra cảm giác khó chịu. ◎Như: thứ nhãn 刺眼 chói mắt, gai mắt, thứ nhĩ 刺耳 chối tai, thứ tị 刺鼻 xông lên mũi.
- (Động) Lựa lọc. ◎Như: thứ thủ 刺取 ngắt lấy một đoạn trong một bài văn.
- (Động) Viết tên họ mình vào thư.
- (Danh) Gai, dằm, xương nhọn. ◎Như: trúc thứ 竹刺 dằm tre, mang thứ 芒刺 gai cỏ, ngư thứ 魚刺 xương cá.
- (Danh) Danh thiếp. ◎Như: danh thứ 名刺 danh thiếp, đầu thứ 投刺 đưa thiếp.
- (Danh) Ngày xưa gọi quan Tri châu là thứ sử 刺使.
- (Danh) Họ Thứ.
- Một âm là thích. (Động) Cắm giữ. ◎Như: thích thuyền 刺船 cắm giữ thuyền.
- (Động) Rình mò. ◎Như: âm thích 陰刺 rình ngầm, thích thám 刺探 dò hỏi, dò la.
- (Động) Thêu. ◎Như: thích tú 刺繡 thêu vóc.
- (Phó) Nhai nhải. ◎Như: thích thích bất hưu 刺刺不休 nói nhai nhải không thôi.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là thích cả.
|
沖刺 xung thích 刺客 thích khách 刺史 thứ sử
|
|
|
|