Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 18 刀 đao [6, 8] U+5238
券 khoán
quan4
  1. Khoán, tức như cái giấy hợp đồng bây giờ, mỗi bên giữ một cái giấy để làm bằng cứ. Phàm văn tự để làm tin đều gọi là khoán.
  2. Khoán là cái bằng cứ để lấy đồ, cho nên sự tính được tất thành gọi là thao khoán nghĩa là tất được vậy.

印券 ấn khoán
券契 khoán khế
券書 khoán thư
債券 trái khoán
地券 địa khoán
契券 khế khoán



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.