Bộ 18 刀 đao [5, 7] U+5229 利 lợi li4- (Tính) Sắc, bén. ◎Như: lợi khí 利器 đồ sắc, phong lợi 鋒利 sắc bén.
- (Tính) Lanh, nhanh nhẩu. ◎Như: lợi khẩu 利口 miệng lưỡi lanh lợi, lém.
- (Tính) Thuận tiện, tốt đẹp. ◎Như: đại cát đại lợi 大吉大利 rất tốt lành và thuận lợi.
- (Động) Có ích cho. ◎Như: ích quốc lợi dân 益國利民 làm ích cho nước làm lợi cho dân, lợi nhân lợi kỉ 利人利己 làm ích cho người làm lợi cho mình.
- (Danh) Sự có ích, công dụng của vật gì. ◎Như: thủy lợi 水利 ích lợi của nước, địa lợi 地利 ích lợi của đất, ngư ông đắc lợi 漁翁得利 ông chài được lợi, nghĩa lợi giao chiến 義利交戰 nghĩa lợi vật lộn nhau. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung 古來名利人, 奔走路塗中 (Sa hành đoản ca 沙行短歌) Xưa nay hạng người (tham) danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
- (Danh) Lãi, tiền lời sinh ra nhờ tiền vốn. ◎Như: lợi thị tam bội 利市三倍 tiền lãi gấp ba, lợi tức 利息 tiền lời.
- (Danh) Họ Lợi.
|