|
Từ điển Hán Việt
刊
Bộ 18 刀 đao [3, 5] U+520A 刊 khan, san kan1- Chặt. ◎Như: khan mộc 刊木 chặt cây.
- Khắc. ◎Như: khan bản 刊本 khắc bản in.
- Tước bỏ. ◎Như: danh luận bất khan 名論不刊 lời bàn hay không bao giờ bỏ được.
- § Ghi chú: Tục quen gọi là san.
|
不刊 bất san 刊行 san hành 叢刊 tùng san
|
|
|
|