|
Từ điển Hán Việt
分子
分子 phân tử, phần tử- (Toán) Phân tử 分子: con số bên trên của một phân số. Thí dụ: trong phân số 2∕3, số 2 là phân tử 分子, số 3 là phân mẫu 分母.
- (Lí) Phần tử 分子: từ một vật chất, phần rất nhỏ có thể tách ra được mà vẫn giữ nguyên được tính chất của nó.
- Phần tử 分子: cái cá thể cấu thành một toàn thể.
|
|
|
|
|