|
Từ điển Hán Việt
准
Bộ 15 冫 băng [8, 10] U+51C6 准 chuẩn, chuyết 準 zhun3- Định đúng.
- So sánh. ◎Như: luật chuẩn đạo luận 律准盜論 cứ luật cũng cho như ăn trộm.
- Chuẩn cho.
- Cứ. ◎Như: chuẩn mỗ bộ tư hành 准某部咨行 cứ như bản tư văn bộ mỗ.
- Chữ chuẩn 准 tục vẫn dùng như chữ chuẩn 準.
- Giản thể của chữ 準.
|
准備 chuẩn bị
|
|
|
|