|
Từ điển Hán Việt
冬
Bộ 15 冫 băng [3, 5] U+51AC 冬 đông dong1- (Danh) Mùa đông. Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông. ◎Như: đông thiên 冬天 tiết đông, mùa đông.
- (Danh) Thời gian bằng một năm (tiếng dùng ở Đài Loan 臺灣). ◎Như: lưỡng đông 兩冬 hai năm, tam đông 三冬 ba năm.
- (Danh) Họ Đông.
- (Tính) Không linh lợi, thiếu sáng suốt. ◎Như: đông hồng 冬烘 gàn dở, lẩm cẩm.
|
冬瓜 đông qua 冬天 đông thiên 冬節 đông tiết 初冬 sơ đông
|
|
|
|