Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 14 冖 mịch [14, 16] U+51AA
冪 mịch
幂 mi4
  1. (Danh) Khăn che đậy đồ vật.
  2. (Danh) Lũy thừa trong toán học. ◎Như: 2 tự thừa tứ thứ, tựu thị 2 đích tứ thứ mịch 2,2 nghĩa là: 2x2x2x2 = 2 lũy thừa 4.
  3. (Động) Che, phủ. ◎Như: mịch mịch che lấp, mù mịt. ◇Lí Hoa : Hồn phách kết hề thiên trầm trầm, quỷ thần tụ hề vân mịch mịch , (Điếu cổ chiến trường văn ) Hồn phách tan hề trời trầm trầm, quỷ thần họp hề mây mù mịt.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.