Bộ 13 冂 quynh [7, 9] U+5192 冒 mạo, mặc mao4, mou4, mo4- (Động) Bốc lên, đổ ra. ◎Như: mạo yên 冒煙 bốc khói, mạo hãn 冒汗 đổ mồ hôi.
- (Động) Xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ. ◎Như: mạo hiểm 冒險 xông pha nơi nguy hiểm, mạo vũ 冒雨 xông mưa.
- (Động) Giả xưng, giả làm. ◎Như: mạo danh 冒名 giả xưng, giả mạo 假冒 giả làm.
- (Phó) Bừa, liều, lỗ mãng. ◎Như: mạo phạm 冒犯 xúc phạm, đụng chạm, mạo tiến 冒進 tiến bừa.
- (Danh) Họ Mạo.
- Một âm là mặc. ◎Như: Mặc Đốn 冒頓 tên chủ rợ Hung nô.
|