Bộ 12 八 bát [6, 8] U+5178 典 điển dian3- Kinh điển, phép thường. ◎Như: điển hình 典刑 phép tắc. Tục viết là 典型.
- Sự cũ, sách ghi các sự cũ gọi là cổ điển 古典. Viết văn dẫn điển tích ngày xưa là điển.
- Giữ, chủ trương một công việc gì gọi là điển. ◎Như: điển tự 典祀 quan coi việc cúng tế. Nhà chùa có chức điển tọa 典座, coi chín việc về chỗ nằm chỗ ngồi.
- Cầm cố. Thế cái gì vào để vay gọi là điển. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Nhị nhật điển không khiếp, Tam nhật xuyết ung xan 二日典空篋, 三日輟饔餐 Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Ngày thứ hai đem cầm cái tráp, Ngày thứ ba nhịn không ăn.
|