|
Từ điển Hán Việt
共和
共和 cộng hòa- Hai ông Chu Định Công 周定公 và Triệu Mục Công 召穆公 cùng giúp vua Lệ Vương 厲王 nhà Chu Hư trị nước, gọi là cộng hòa 共和, nghĩa là các quan cùng hòa với nhau mà làm việc.
- (Chính) Chính thể trong đó người dân bầu cử những người ra lãnh đạo quốc gia theo luật định trong hiến pháp.
|
|
|
|
|