|
Từ điển Hán Việt
六禮
六禮 lục lễ- Sáu lễ trong xã hội, gồm: quan, hôn, tang, tế, hương và tương kiến (冠, 婚, 喪, 祭, 鄉, 相見).
- Sáu lễ trong việc cưới xin, gồm nạp thái, vấn danh, nạp cát, nạp trưng, thỉnh kì và thân nghênh (納采, 問名, 納吉, 納徵, 請期, 親迎). Tức là tuần tự đi từ việc: chạm ngõ, hỏi tên họ, nhà thờ để làm lễ, đem lễ vật cho đàn gái (đám hỏi), định ngày và đến lễ rước dâu.
|
|
|
|
|