|
Từ điển Hán Việt
八正道
八正道 bát chính đạo- (Phật) Bát chính đạo bao gồm: 1. Chính kiến 正見 gìn giữ một quan niệm xác đáng về Tứ diệu đế và giáo lí Vô ngã; 2. Chính tư duy 正思唯: suy nghĩ hay là có một mục đích đúng đắn, suy xét về ý nghĩa của bốn chân lí một cách không sai lầm; 3. Chính ngữ 正語: không nói dối, nói phù phiếm; 4. Chính nghiệp 正業: tránh phạm giới luật; 5. Chính mệnh 正命: tránh các nghề nghiệp mang lại giết hại như đồ tể, thợ săn, buôn vũ khí, buôn thuốc phiện; 6. Chính tinh tiến 正精進: phát triển nghiệp tốt, diệt trừ nghiệp xấu; 7. Chính niệm 正念: tỉnh giác trên ba phương diện Thân, khẩu, ý; 8. Chính định 正定: tập trung tâm ý đạt bốn định xuất thế gian.
|
|
|
|
|