|
Từ điển Hán Việt
內人
內人 nội nhân- Tiếng xưng hô với người khác để chỉ người vợ của mình.
- Người thân cận trong nhà, thường chỉ người cùng dòng họ.
- Thời nhà Đường, gọi cung kĩ 宮妓, người ca múa trong cung, là nội nhân 內人. Trương Hỗ 張祜: Nội nhân dĩ xướng xuân oanh chuyển 內人已唱春鶯囀 (Xuân oanh chuyển 春鶯囀) Những người múa ca trong cung cất tiếng hát, tiếng chim vàng anh mùa xuân uyển chuyển.
- Ngày xưa, phiếm chỉ thê thiếp.
|
|
|
|
|