|
Từ điển Hán Việt
內
內 Hán Việt: nội, nạp (4n) ① Ở trong, đối với chữ ngoại 外 ngoài. ② Cung cấm, nhà vua gọi là đại nội 大內. ③ Vợ, như nội tử 內子, nội nhân 內人, tiện nội 賤內đều là tiếng mình tự gọi vợ mình khi đối với người họ hàng về bên nhà vợ gọi là nội thân 內親, anh em vợ gọi là nội huynh đệ 內兄第, v.v. ④ Một âm là nạp. Nộp, cũng như chữ 納. Lấy văn tự cố buộc người vào tội gọi là chu nạp 周內.
|
|
|
|