|
Từ điển Hán Việt
入港
入港 nhập cảng- Đem hàng hóa ngoại quốc vào cửa biển nước mình để bán. ☆Tương tự: nhập khẩu 入口.
- (Bàn bạc, nói chuyện) hợp ý nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Chánh thuyết ta nhàn thoại, giác lượng ta thương pháp, thuyết đắc nhập cảng, chỉ thính đắc gian bích các tử lí hữu nhân ngạnh ngạnh yết yết đề khốc 正說些閑話, 較量些鎗法, 說得入港, 只聽得間壁閣子裡有人哽哽咽咽啼哭 (Đệ tam hồi) Đương nói chuyện về phép múa roi so tài cao thấp, thật là hợp ý nhau, thì nghe bên vách có người khóc ti tỉ.
- (Trai gái) có tình ý với nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Thiềm tâm lí dã tri bát cửu, dã tựu bán thôi bán tựu, chánh yếu nhập cảng 寶蟾心裏也知八九, 也就半推半就, 正要入港 (Đệ bát thập hồi) Bảo Thiềm trong lòng đã biết tám chín phần, (làm bộ) nửa đẩy ra nửa kéo vào, (nhưng) thật đã có tình ý rồi.
|
|
|
|
|