|
Từ điển Hán Việt
克
Bộ 10 儿 nhân [5, 7] U+514B 克 khắc 剋 ke4- Hay. ◎Như: bất khắc thành hành 不克成行 không hay đi được.
- Được, đánh được gọi là khắc. ◎Như: khắc phục 克復 lấy lại được chỗ đất đã mất. ◎Như: khắc kỉ phục lễ 克己復禮 đánh đổ lòng muốn xằng của mình để lấy lại lễ. Các nhà buôn bán giảm giá hàng cũng gọi là khắc kỉ.
- Hiếu thắng. ◎Như: kị khắc 忌克 ghen ghét người, thích hơn người.
- Giản thể của chữ 剋.
|
捷克 tiệp khắc 克己 khắc kỉ 克服 khắc phục
|
|
|
|