Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [20, 22] U+513B
儻 thảng
傥 tang3
  1. (Liên) Nếu, ví, hoặc giả, như quả. Thường viết là thảng . ◇Sử Kí : Dư thậm hoặc yên, thảng sở vị thiên đạo, thị tà, phi tà? , , (Bá Di liệt truyện ) Tôi rất nghi hoặc: nếu như vậy gọi là thiên đạo, đúng chăng, trái chăng?
  2. (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇Trang Tử : Hiên miện tại thân, phi tính mệnh dã, vật chi thảng lai, kí giả dã , , , (Thiện tính ) Xe và mũ ở thân ta, không phải là tính mệnh, (đó là) những vật tình cờ mà đến, gởi tạm mà thôi.
  3. (Tính) Thích thảng trác việt, lỗi lạc. ◇Tư Mã Thiên : Cổ giả phú quý nhi danh ma diệt, bất khả thắng kí, duy thích thảng phi thường chi nhân xưng yên , , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Đời xưa, những kẻ giàu mà tên tuổi tiêu ma, có biết bao nhiêu mà kể, chỉ có những bậc lỗi lạc phi thường mới được lưu danh mà thôi (người ta nhắc đến).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.