|
Từ điển Hán Việt
儘
Bộ 9 人 nhân [14, 16] U+5118 儘 tẫn 尽 jin3- (Phó) Hết tiệt, cùng cực. ◎Như: tẫn số 儘數 hết cả số, tẫn khả năng 儘可能 hết sức mình.
- (Phó) Cứ, mặc dù. ◎Như: tẫn đại phong khởi , thuyền nhưng li ngạn 儘大風起, 船仍離岸 mặc dù gió lớn nổi lên, thuyền vẫn rời bến.
- (Phó) Tùy ý, mặc ý, không hạn chế. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: Tác hàn tác thử vô xứ tị, Hoa lạc hoa khai tẫn tha ý 作寒作暑無處避, 花落花開儘他意 (Dạ văn phong thanh 夜聞風聲) Làm lạnh làm nóng không chỗ tránh, Hoa rụng hoa nở, gió cứ tha hồ mặc ý.
- (Phó) Cả, đều, tất cả, toàn. ◎Như: tẫn trước 儘著 tính đủ cách. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tẫn hữu du vi ưu tướng tướng 儘有猷爲優將相 (Bùi Tấn Công mộ 裴晉公墓) Có thừa mưu lược làm tướng văn tướng võ. ◇Tây du kí 西遊記: Quả độc tự đăng phiệt, tẫn lực xanh khai 果獨自登筏, 儘力撐開 (Đệ nhất hồi) Rồi một mình lên bè, ra sức đẩy sào.
|
儘教 tận giáo
|
|
|
|