|
Từ điển Hán Việt
億
Bộ 9 人 nhân [13, 15] U+5104 億 ức 亿 yi4- (Danh) Số mục: một vạn lần một vạn, tức là một trăm triệu (*). ◎Như: thập ức nhân khẩu 十億人口 một tỉ người. § Ghi chú: (*) Theo số mục tự cũ, mười vạn 萬 là một ức 億.
- (Động) Liệu lường, liệu đoán, dự liệu. ◇Luận Ngữ 論語: Ức tắc lũ trúng 億則屢中 (Tiên tiến 先進) Đoán điều chi thường trúng.
- (Tính) Yên ổn. ◇Tả truyện 左傳: Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng yên vui tức là nhạc.
|
|
|
|
|