Bộ 9 人 nhân [13, 15] U+5100 儀 nghi 仪 yi2- (Danh) Phép tắc, tiêu chuẩn. ◇Tam quốc chí 三國志: Chư Cát Lượng chi vi tướng quốc dã, phủ bách tính, thị nghi quỹ 諸葛亮之為相國也, 撫百姓, 示儀軌數 (Chư Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Chư Cát Lượng làm tướng quốc, vỗ về trăm họ, nêu rõ phép tắc.
- (Danh) Gương mẫu, khuôn mẫu. ◇Tuân Tử 荀子: Thượng giả, hạ chi nghi dã 上者, 下之儀也 (Chánh luận 正論) Bậc người trên là gương mẫu cho người dưới.
- (Danh) Lễ tiết, hình thức. ◎Như: lễ nghi 禮儀, nghi thức 儀式.
- (Danh) Dáng vẻ, dung mạo. ◎Như: uy nghi 威儀 dáng vẻ nghiêm trang oai vệ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đào Khiêm kiến Huyền Đức nghi biểu hiên ngang, ngữ ngôn khoát đạt, tâm trung đại hỉ 陶謙見玄德儀表軒昂, 語言豁達, 心中大喜 (Đệ thập nhất hồi) Đào Khiêm thấy (Lưu) Huyền Đức dáng vẻ hiên ngang, nói năng khoát đạt, trong bụng rất mừng rỡ.
- (Danh) Lễ vật, quà mừng. ◎Như: hạ nghi 下儀 đồ lễ mừng, tạ nghi 謝儀 quà tạ ơn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hựu nhất diện khiển nhân hồi khứ, tương tự kỉ cựu nhật tác đích lưỡng sắc châm tuyến hoạt kế thủ lai, vi Bảo Thoa sanh thần chi nghi 又一面遣人回去, 將自己舊日作的兩色針線活計取來, 為寶釵生辰之儀 (Đệ nhị thập nhị hồi) Lại một mặt sai người về nhà, lấy bức thêu do tự mình làm hồi trước, sang làm quà mừng sinh nhật Bảo Thoa.
- (Danh) Khí cụ để ghi, máy ghi, máy đo lường. ◎Như: địa chấn nghi 地震儀 máy ghi địa chấn.
- (Động) Hướng theo, ngưỡng mộ.
- (Động) Bắt chước.
- (Động) Sánh đôi, xứng đôi, phối ngẫu.
|