|
Từ điển Hán Việt
僻
Bộ 9 人 nhân [13, 15] U+50FB 僻 tích pi4- (Tính) Hẹp, vắng vẻ, hẻo lánh. ◎Như: hoang tích 荒僻 nơi hoang hủy hẹp hòi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Cung dư tích địa bán trăn kinh 弓餘僻地半榛荆 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Đất hẻo lánh hơn một cung, phân nửa là gai góc.
- (Tính) Kì, lạ, khác thường. ◎Như: quái tích 怪僻 quái lạ, khác thường.
- (Tính) Tà, xấu, bất chánh. ◎Như: tà tích 邪僻 tà xấu, không hợp đạo phải. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Cập như kim sảo minh thì sự, hựu khán liễu ta tà thư tích truyện 及如今稍明時事, 又看了些邪書僻傳 (Đệ nhị thập cửu hồi) Bây giờ (Bảo Ngọc) đã biết chút mùi đời, lại được xem vài sách truyện nhảm nhí.
|
別僻 biệt tịch 阨僻 ách tích 冷僻 lãnh tích 僻陋 tịch lậu
|
|
|
|