Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [12, 14] U+50DA
僚 liêu
liao2
  1. Người bằng vai, là người bạn cùng làm việc. ◎Như: quan liêu người cùng làm quan với mình, cũng gọi là đồng liêu .
  2. Anh em rể cũng gọi là liêu tế 婿.

僚屬 liêu thuộc
同僚 đồng liêu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.