Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [12, 14] U+50D1
僑 kiều
侨 qiao2
  1. Ở nhờ. Đi ở nhờ làng khác hay nước khác gọi là kiều cư , kiều dân .

僑胞 kiều bào
僑民 kiều dân
僑軍 kiều quân


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.