Bộ 9 人 nhân [12, 14] U+50CF 像 tượng xiang4- (Danh) Hình, tranh (vẽ, khắc, đắp thành, v.v.). ◎Như: tố tượng 塑像 đắp tượng.
- (Danh) Hình mạo, dáng dấp. ◇Tây sương kí 西廂記: Ngoại tượng nhi phong lưu, thanh xuân niên thiếu 外像兒風流, 青春年少 (Đệ nhất bổn 第一本) Dáng dấp bên ngoài phong lưu, xuân xanh tuổi trẻ.
- (Động) Giống. ◎Như: tha đích nhãn tình tượng phụ thân 他的眼睛像父親 mắt nó giống cha. § Sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn, gọi là đời tượng pháp 像法.
- (Động) Hình như, dường như. ◎Như: tượng yếu hạ vũ liễu 像要下雨了 hình như trời sắp mưa.
|