|
Từ điển Hán Việt
傾城
傾城 khuynh thành- Làm nghiêng đổ thành trì. Chỉ sức mạnh của sắc đẹp. ◇Lí Diên Niên 李延年: Bắc phương hữu giai nhân, Tuyệt thế nhi độc lập, Nhất cố khuynh nhân thành, Tái cố khuynh nhân quốc 北方有佳人, 絕世而獨立, 一顧傾人城, 再顧傾人國 (Hiếu Vũ Lí phu nhân truyện 孝武李夫人傳) Phương bắc có người đẹp, Trên đời không ai bì kịp mà vẫn đứng một mình, Nhìn qua khiến nghiêng thành của người, Nhìn lại khiến nghiêng nước của người.
|
|
|
|
|