(Danh) Người giỏi lạ, kẻ tài trí hơn người. ◎Như: hào kiệt chi sĩ豪傑之士 kẻ sĩ hào kiệt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Hào kiệt công danh thử địa tằng豪傑功名此地曾 (Bạch Đằng hải khẩu 白藤海口) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
(Tính) Khắc hẳn, vượt hơn. ◎Như: kiệt xuất傑出 tài trí vượt trội, kiệt tác傑作 tác phẩm vượt trội.
(Tính) Cao lớn sừng sững. ◎Như: long lâu kiệt các隆樓傑閣 lầu cao gác lớn.