Bộ 9 人 nhân [9, 11] U+507D 偽 ngụy 伪 wei3, wei4- (Tính) Giả, trá. ◎Như: ngụy sao 偽鈔 bản sao giả mạo, ngụy chứng 偽證 bằng chứng giả.
- (Tính) Không phải chính thống, không hợp pháp. ◎Như: ngụy triều 偽朝 triều đại do loạn thần cướp ngôi lập ra, ngụy chánh quyền 偽政權 chính quyền lập ra không theo đúng hiến pháp.
- (Phó) Giả đò, giả vờ. ◇Mạnh Tử 孟子: Nhiên tắc Thuấn ngụy hỉ giả dữ 然則舜偽喜者與 (Vạn chương thượng 萬章上) Thế thì ông Thuấn là người giả đò vui vẻ đó ư?
- Cũng viết là ngụy 僞.
|