|
Từ điển Hán Việt
偃蹇
偃蹇 yển kiển- Ngạo mạn.
- Đứng cao. ◇Khuất Nguyên 屈原: Vọng Dao Đài chi yển kiển hề, kiến Hữu Tung chi dật nữ 望瑤臺之偃蹇兮, 見有娀之佚女 (Li Tao 離騷) Nhìn về phía Dao Đài thấy ánh sáng trên cao hề, thấy người con gái đẹp ở nước Hữu Tung.
- Nằm yên.
- Uốn khúc. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Xà long yển kiển 蛇龍偃蹇 (Quyển thất) Rắn rồng uốn khúc.
- Khốn đốn, lận đận, thất chí. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thiếu phụ tài danh, niên nhị thập dư, do yển kiển 少負才名, 年二十余, 猶偃蹇 (Liên Thành 連城) Lúc trẻ đã cậy tài danh, năm hơn hai mươi tuổi, còn lận đận.
|
|
|
|
|