Bộ 9 人 nhân [9, 11] U+5043 偃 yển yan3- (Động) Nép, xếp. ◎Như: yển kì 偃旗 nép cờ xuống.
- (Động) Nằm, nằm ngửa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nham trung hữu tùng, Vạn lí thúy đồng đồng, Ngô ư thị hồ yển tức kì trung 岩中有松, 萬里翠童童, 吾於是乎偃息其中 (Côn sơn ca 崑山歌) Trong núi có thông, Muôn dặm xanh biếc um tùm, Ta nằm nghỉ ở trong đó.
- (Động) Thôi, ngừng. ◎Như: yển vũ tu văn 偃武修文 ngưng việc võ sửa việc văn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Can qua vị yển tức, An đắc hàm ca miên 干戈未偃息, 安得酣歌眠 (Kí đề giang ngoại thảo đường 寄題江外草堂) Chiến tranh chưa ngừng, Làm sao say hát ngủ được?
- (Danh) Họ Yển.
|