|
Từ điển Hán Việt
倜
Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+501C 倜 thích ti4- (Tính) Thích thảng 倜儻 lỗi lạc, không ai bó buộc được. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: Giao Ái nhân thích thảng hữu mưu 交愛人倜儻有謀 (Phong tục 風俗) Người (sinh ra ở) Giao Châu và Ái Châu thì thung dung lỗi lạc và có mưu trí.
|
|
|
|
|