|
Từ điển Hán Việt
倚
Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+501A 倚 ỷ yi3- (Động) Dựa vào, tựa. ◎Như: ỷ môn nhi vọng 倚門而望 tựa cửa mà trông. ◇Sử Kí 史記: Kha tự tri sự bất tựu, ỷ trụ nhi tiếu 軻自知事不就, 倚柱而笑 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Kinh Kha tự biết việc không xong, tựa vào cột mà cười.
- (Động) Cậy. ◎Như: ỷ thế lăng nhân 倚勢陵人 cậy thế lấn người.
- (Động) Nghiêng về một bên. ◇Lễ Kí 禮記: Trung lập nhi bất ỷ 中立而不倚 (Trung Dung 中庸) Giữ bậc trung, không thiên lệch.
- (Động) Phối hợp. hòa theo. ◇Tô Thức 蘇軾: Khách hữu xuy đỗng tiêu giả, ỷ ca nhi họa chi 泣孤舟之嫠婦 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Trong đám khách có một người thổi ống sáo, bèn hợp theo bài ca mà họa lại.
- (Danh) Chỗ dựa vào. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Họa hề phúc chi sở ỷ, phúc hề họa chi sở phục 未知牝牡之合 (Chương 58) Họa là chỗ dựa của phúc, phúc là chỗ nấp của họa.
|
倚閭 ỷ lư 倚馬 ỷ mã 倚勢 ỷ thế 倚賴 ỷ lại 倚重 ỷ trọng 倚門賣笑 ỷ môn mại tiếu
|
|
|
|