Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+5012
倒 đảo
dao3, dao4
  1. (Động) Ngã, đổ, té. ◎Như: thụ đảo liễu cây đổ rồi.
  2. (Động) Lật đổ, sụp đổ. ◎Như: đảo các lật đổ nội các, đảo bế phá sản.
  3. (Động) Xoay mình, hạ người xuống. ◎Như: đảo thân hạ bái sụp mình làm lễ.
  4. (Động) Khàn (tiếng). ◎Như: tha đích tảng tử đảo liễu giọng anh ấy đã khàn rồi.
  5. (Động) Nhượng lại, để lại, bán lại (cửa hàng, tiệm buôn). ◎Như: tương phố tử đảo xuất khứ đem cửa hàng để lại cho người khác.
  6. (Động) Đổi. ◎Như: đảo thủ đổi tay.
  7. (Động) Lộn, ngược. ◎Như: đảo số đệ nhất hạng nhất đếm ngược từ cuối lên, khoái tử nã đảo liễu cầm đũa ngược, đảo huyền treo lộn ngược lên. ◇Trần Nhân Tông : Họa kiều đảo ảnh trám khê hoành (Vũ Lâm thu vãn ) Chiếc cầu chạm vẽ (phản chiếu) ngược bóng, vắt ngang dòng suối.
  8. (Động) Rót ra, đổ ra. ◎Như: đảo trà thủy rót nước trà, đảo lạp ngập dốc bụi ra.
  9. (Động) Lùi, lui. ◎Như: đảo xa lui xe, đảo thối 退 lùi lại.
  10. (Động) Quay lại, trả lại, thối lại. ◎Như: đảo trảo lục giác tiền thối lại sáu hào.
  11. (Tính) Sai lạc. ◎Như: đảo kiến kiến thức không đúng. § Thế gian không có gì là thường mà cho là thường mãi, thế là đảo kiến.
  12. (Phó) Trái lại, ngược lại. ◎Như: bổn tưởng tiết ước, bất liệu đảo đa hoa liễu tiền , vốn định tiết kiệm, không ngờ lại tiêu tiền nhiều hơn.
  13. (Phó) Nhưng mà, tuy là. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhĩ đảo thuyết thuyết, ngã hoàn yêu chẩm ma lưu nhĩ? Ngã tự kỉ dã nan thuyết liễu , ? (Đệ thập cửu hồi) Nhưng như chị nói, thì tôi giữ chị lại làm sao được? Chính tôi cũng chẳng biết nói thế nào nữa.

不倒翁 bất đảo ông
潦倒 lao đảo
倒屣迎之 đảo tỉ nghênh chi
倒帳 đảo trướng
倒戈 đảo qua
倒楣 đảo mi
倒裝 đảo trang
倒閉 đảo bế
倒好 đảo hảo
七顛八倒 thất điên bát đảo



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.