Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+5009
倉 thương, thảng
仓 cang1
  1. (Danh) Chỗ để tồn trữ các loại cốc. ◎Như: mễ thương đụn thóc gạo.
  2. (Danh) Kho, vựa. ◎Như: hóa thương kho hàng, diêm thương vựa muối. ◇Pháp Hoa Kinh : Kì chư thương khố, tất giai doanh dật , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.
  3. (Danh) Khoang thuyền. Thông thương .
  4. (Danh) Họ Thương. ◎Như: Thương Cát .
  5. (Tính) Xanh. Thông thương . ◇Lễ Kí : Giá thương long, tái thanh kì , (Nguyệt lệnh ) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.
  6. Một âm là thảng. (Phó) ◎Như: thảng thốt vội vàng, hấp tấp, thảng hoàng gấp vội. ◇Cao Bá Quát : Cánh sử thảng hoàng thoát võng la 使 (Cảm phú ) Lại khiến cho vội vàng thoát khỏi lưới bủa vây.

倉卒 thảng thốt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.