|
Từ điển Hán Việt
俟
Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FDF 俟 sĩ, kì si4, qi2- (Động) Đợi. ◎Như: sĩ ki nhi động 俟機而動 đợi thời cơ mà hành động. ◇Thi Kinh 詩經: Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung 靜女其姝, 俟我於城隅 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
- § Ghi chú: Cũng viết là 竢.
|
|
|
|
|