|
Từ điển Hán Việt
俎
Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FCE 俎 trở zu3- Cái thớt. ◇Sử Kí 史記: Như kim nhân phương vi đao trở, ngã vi ngư nhục 如今人方為刀俎, 我為魚肉 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Như bây giờ người ta đang là dao thớt, còn ta là cá thịt.
- Cái mâm dùng để các muông sinh dâng lên lễ.
- § Ghi chú: Tục quen viết là 爼.
|
|
|
|
|