Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FB6
侶 lữ
侣 lu:3
  1. Bạn. Cùng đi cùng ở làm quen với mình gọi là lữ. ◇Đỗ Phủ : Tiên lữ đồng chu vãn cánh di (Thu hứng ) Bạn tiên cùng thuyền, chiều đi chơi.

伴侶 bạn lữ


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.