Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FB5 侵 xâm qin1- Tiến dần. ◎Như: xâm tầm 侵尋 dần dà.
- Đánh ngầm, ngầm đem binh vào bờ cõi nước khác gọi là xâm.
- Bừng. ◎Như: xâm thần 侵晨 sáng tan sương rồi.
- Xâm lấn, không phải của mình mà cứ lấn hiếp gọi là xâm. ◎Như: xâm đoạt 侵奪 lấn cướp, xâm chiếm 侵占 lấn lấy.
|