|
Từ điển Hán Việt
侮
Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FAE 侮 vũ wu3- (Động) Hà hiếp, lấn áp. ◎Như: khi vũ 欺侮 lừa gạt hà hiếp. ◇Nguyễn Du 阮攸: Nại hà vũ quả nhi khi cô 奈何侮寡而欺孤 (Cựu Hứa đô 舊許都) Sao lại áp bức vợ góa lừa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo 曹操)?
- (Động) Khinh mạn, coi thường. ◇Sử Kí 史記: Diễn phế tiên vương minh đức, vũ miệt thần kì bất tự 殄廢先王明德, 侮蔑神祇不祀 (Chu bổn kỉ周本紀) Dứt bỏ đức sáng của vua trước, khinh miệt thần thánh không tế lễ.
- (Động) Đùa cợt, hí lộng.
- (Danh) Kẻ lấn áp. ◎Như: ngự vũ 禦侮 chống lại kẻ đến lấn áp mình.
|
|
|
|
|