Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [6, 8] U+4F8B
例 lệ
li4
  1. (Danh) Tiêu chuẩn để chiếu theo hoặc so sánh. ◎Như: lệ đề thí dụ chứng minh, cử lệ đưa ra thí dụ, lệ cú câu thí dụ, lệ như thí dụ.
  2. (Danh) Quy định, lề lối. ◎Như: thể lệ , điều lệ , luật lệ .
  3. (Danh) Trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê). ◎Như: bệnh lệ trường hợp bệnh, án lệ trường hợp xử án (tương tự) đã xảy ra.
  4. (Tính) Thường lệ, theo thói quen, đã quy định. ◎Như: lệ hội phiên họp thường lệ, lệ giả nghỉ phép (theo quy định).
  5. (Động) So sánh. ◎Như: dĩ cổ lệ kim lấy xưa sánh với nay, dĩ thử lệ bỉ lấy cái này bì với cái kia.
  6. (Phó) Như đã quy định, chiếu theo cách thức quen thuộc, rập theo khuôn khổ. ◎Như: lệ hành công sự cứ theo quy định mà làm việc, làm theo cách thức bình thường. cật phạn, thụy giác thị mỗi nhật đích lệ hành công sự , ăn cơm, đi ngủ rập theo thói quen hằng ngày.

不合例 bất hợp lệ
公例 công lệ
古例 cổ lệ
禁例 cấm lệ
舊例 cựu lệ
前例 tiền lệ
例外 lệ ngoại
俗例 tục lệ
凡例 phàm lệ
判例 phán lệ
合例 hợp lệ
則例 tắc lệ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.