|
Từ điển Hán Việt
作法自斃
作法自斃 tác pháp tự tễ- Người đặt ra pháp luật lại tự mình phạm luật. (Cố) Thương Ưởng 商鞅 đời Tần đặt ra luật cấm dân không cho người lạ vào trú. Đến lúc Ưởng bị tội đi đày, dân không cho trú, phải đi suốt cả đêm ngày. Ưởng than: tác pháp tự tễ 作法自斃 nghĩa là làm ra pháp luật để tự hại lấy mình.
|
|
|
|
|