|
Từ điển Hán Việt
余
Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F59 余 dư 馀 yu2, xu2- (Đại) Ta (nhân xưng ngôi thứ nhất). ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
- (Danh) Cũng như 餘.
- (Danh) Họ Dư.
- Giản thể của chữ 餘.
|
余月 dư nguyệt
|
|
|
|