|
Từ điển Hán Việt
住持
住持 trú trì- Duy trì, nắm giữ. Đặc biệt trong nghĩa hộ trì Phật pháp 護持佛法.
- Nơi cư trú, sự lưu trú. Lập trường, quan điểm, cơ sở, Phật tính.
- Đồng nghĩa với gia trì 加持.
- Thường an nhiên, thanh thản.
- Vị tăng đứng đầu tu viện, hộ trì và truyền bá Phật pháp.
- Trong câu như hà trú trì 如何住持 thì nó có nghĩa là: điều kiện (phương pháp)… như thế nào?
- Lệ thuộc vào, cơ sở, quy chế. Được định nghĩa là sự hệ thuộc vào đức Phật, người truyền năng lực của mình đến mọi chúng sinh cũng như hỗ trợ chúng sinh.
|
|
|
|
|