Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
住持


住持 trú trì
  1. Duy trì, nắm giữ. Đặc biệt trong nghĩa hộ trì Phật pháp .
  2. Nơi cư trú, sự lưu trú. Lập trường, quan điểm, cơ sở, Phật tính.
  3. Đồng nghĩa với gia trì .
  4. Thường an nhiên, thanh thản.
  5. Vị tăng đứng đầu tu viện, hộ trì và truyền bá Phật pháp.
  6. Trong câu như hà trú trì thì nó có nghĩa là: điều kiện (phương pháp)… như thế nào?
  7. Lệ thuộc vào, cơ sở, quy chế. Được định nghĩa là sự hệ thuộc vào đức Phật, người truyền năng lực của mình đến mọi chúng sinh cũng như hỗ trợ chúng sinh.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.