|
Từ điển Hán Việt
住
Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F4F 住 trụ, trú zhu4- (Động) Thôi, ngừng. ◎Như: trụ thủ 住手 ngừng tay, viên thanh đề bất trụ 猿聲啼不住 tiếng vượn kêu không thôi, vũ trụ liễu 雨住了 mưa tạnh rồi.
- (Động) Ở. ◎Như: trụ sơn hạ 住山下 ở dưới núi.
- (Động) Nghỉ trọ. ◎Như: tá trụ nhất túc 借住一宿 nghỉ trọ một đêm.
- (Động) Còn đấy. Nhà Phật 佛 nói muôn sự muôn vật ở thế gian cái gì cũng có bốn thời kì: thành trụ hoại không 成住壞空. Hễ cái gì đang ở vào thời kì còn đấy thì gọi là trụ. ◎Như: trụ trì Tam bảo 住持三寶. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn tượng ngài lưu lại, cũng như Phật ở đời mãi thế là trụ trì Phật bảo 住持佛寶. Phật tuy tịch rồi, nhưng kinh sách còn lưu truyền lại thế là trụ trì Pháp bảo 住持法寶. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn các vị xuất gia tu hành kế tiếp làm việc của Phật, thế là trụ trì Tăng bảo 住持僧寶. Vì thế nên một vị nào làm chủ trông nom cả một ngôi chùa gọi là vị trụ trì 住持.
- (Động) Lưu luyến (dính bám). ◎Như: vô sở trụ 無所住 không lưu luyến vào đấy.
- (Phó) Đứng sau động từ biểu thị sự cố gắng. ◎Như: kí trụ 記住 nhớ lấy, nã trụ 拿住 nắm lấy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Chúng tăng nhẫn tiếu bất trụ 眾僧忍笑不住 (Đệ tứ hồi) Các sư nhịn cười chẳng được.
- (Phó) Biểu thị sự gì ngưng lại, khựng lại. ◎Như: lăng trụ liễu 愣住了ngây người ra, ngốc trụ liễu 呆住了 ngẩn ra.
- Ta còn đọc là trú.
|
居住 cư trú 住址 trú chỉ 住寓 trú ngụ 住房 trú phòng 住舘 trú quán 住持 trú trì 住宿 trú túc
|
|
|
|