Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F4D
位 vị
wei4
  1. Ngôi, cái chỗ ngồi của mình được ở gọi là vị. ◎Như: địa vị , tước vị .
  2. Vị, lời tôn kính người. ◎Như: chư vị mọi ngài, các vị các ngài.

各位 các vị
單位 đơn vị
地位 địa vị
安位 an vị
寶位 bảo vị
崗位 cương vị
拜位 bái vị
本位 bản vị
本位貨幣 bản vị hóa tệ
正位 chính vị
牌位 bài vị
職位 chức vị
僭位 tiếm vị
位號 vị hiệu
位次 vị thứ
位置 vị trí
位望 vị vọng
列位 liệt vị
名位 danh vị
名位不彰 danh vị bất chương
品位 phẩm vị
即位 tức vị
奪位 đoạt vị
學位 học vị



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.