|
Từ điển Hán Việt
佇
Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F47 佇 trữ 伫 zhu4- (Động) Đứng lâu. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Nhị nhân trữ lập vô ngữ, đãn văn phong thanh tiêu sắt 二人佇立無語, 但聞風聲蕭瑟 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Hai người đứng im lìm một chặp, chỉ nghe tiếng gió thổi hiu hắt.
- (Động) Chờ đợi, trông ngóng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Quần hung nghịch vị định, Trắc trữ anh tuấn tường 群凶逆未定, 側佇英俊翔 (Tráng du 壯遊) Lũ hung ác phản nghịch chưa dẹp yên, Mong ngóng bậc anh tài bay lượn (đem thân giúp nước).
- (Động) Tích lũy, tụ tập.
|
|
|
|
|