|
Từ điển Hán Việt
伸
Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F38 伸 thân shen1- (Động) Duỗi, thò, thè. ◎Như: dẫn thân 引伸 kéo duỗi ra, thân thủ 伸手 thò tay. ◇Tây du kí 西遊記: Nhất cá cá giảo chỉ thân thiệt 一個個咬指伸舌 (Đệ tam hồi) Con nào con nấy cắn ngón tay thè lưỡi.
- (Động) Bày tỏ, kể rõ ra. Thông dụng chữ thân 申. ◎Như: thân oan 伸冤 minh oan. ◇Lí Bạch 李白: Bất hữu giai tác, hà thân nhã hoài? 不有佳作, 何伸雅懷? (Xuân dạ yến tòng đệ đào lí viên tự 春夜宴從弟桃李園序) Nếu chẳng có văn hay, Sao diễn tả được lòng nhã?
|
|
|
|
|