|
Từ điển Hán Việt
伯
伯 Hán Việt: bá (7n) Bộ thủ: 人 Số nét: 7 Âm Nhật: ハク/ ハ
① Bác, anh bố gọi là bá phụ 伯父. Ðàn bà gọi anh chồng là bá. ② Tước bá, đời xưa chế ra năm tước là: công hầu bá tử nam 公侯伯子男. ③ Cùng nghĩa như chữ bá 霸 là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
|
|
|
|